Thuộc tính của cầu thủ trong FIFA
Chủ Nhật, 9 tháng 3, 2014
Thuộc tính của cầu thủ trong FIFA
Danh sách tất cả các thuộc tính:
1. Ball control: khả năng kiểm soát bóng
2. Dribbling: khả năng rê dắt bóng
3. Long passing: chuyền dài
4. Short passing: chuyền ngắn
5. Tackling: tranh chấp bóng
6. Strength: sức mạnh (phát huy trong các pha tì đè đối phương)
7. Stamina: thể lực, stamina càng cao thì khả năng phục hồi cột thể lực càng tốt
8. Acceleration: khả năng tăng tốc, điểm này càng cao thì tốc độ bứt phá càng tốt
9. Aggression: sự tích cực khi thi đấu (di chuyển nhiều, chịu khó tranh chấp)
10. Reactions: phản xạ nhanh hay chậm với tình huống
11. Composure: sự bình tĩnh, thực sự chưa rõ tác dụng của nó
12. Crossing: khả năng thực hiện các cú căng ngang hoặc tạt vào vòng cấm từ 2 cánh (cảm ơn winblue và Nguyen_Hieu về chỗ này)
13. Handling: bắt bóng, ném bóng (thuộc tính của thủ môn)
14. Heading: đánh đầu
15. Long shots: sút xa
16. Marking: kèm người
17. Sprint speed: tốc độ chạy
18. Positioning: khả năng chọn vị trí (thuộc tính của thủ môn)
19. Reflexes: phản xạ (của riêng thủ môn)
20. Finishing: khả năng dứt điểm, cái này càng cao thì cú sút càng khó
21. Shot power: lực sút
22. Free kicks: khả năng sút phạt
23. Diving: đổ người (của thủ môn)
24. Weak foot ability: đây là 1 thuộc tính đặc biệt ở chỗ chỉ đánh giá bằng thang điểm 1-5. Nó chỉ khả năng của chân ko thuận so với chân thuận. Thuộc tính này càng cao thì các pha xử lí trái chân thuận càng tốt.
Trong thực tế trong game fifa không phải tất cả các thuộc tính trên đều được sử dụng để đánh giá 1 cầu thủ. Lấy ví dụ như 1 thủ môn sút xa cực tốt hoàn toàn ko có ý nghĩa gì cả, thủ môn phải được đánh giá trên khả năng bắt bóng, đoán điểm rơi của bóng. Cụ thể từng vị trí như sau:
* Thủ môn (GK): handling, positioning, reflexes, diving, strength.
* Trung vệ thòng (SW): stamina, strength, marking, tackling, ball control, heading, short passing.
* Trung vệ (CB, RCB, LCB): stamina, strength, marking, tackling, ball control, heading.
* Hậu vệ cánh (RWB, LWB): sprint speed, stamina, marking, tackling, ball control, crossing, short passing.
* Tiền vệ trung tâm (CM, RCM, LCM): stamina, strength, tackling, ball control, dribbling, short passing, long passing.
* Tiền vệ cánh (LM, LWM, RM, RWM): sprint speed, stamina, ball control, dribbling, crossing, short passing.
* Tiền đạo (F và S): sprint speed, stamina, ball control, dribbling, finishing, shot power.
Danh sách tất cả các thuộc tính:
1. Ball control: khả năng kiểm soát bóng
2. Dribbling: khả năng rê dắt bóng
3. Long passing: chuyền dài
4. Short passing: chuyền ngắn
5. Tackling: tranh chấp bóng
6. Strength: sức mạnh (phát huy trong các pha tì đè đối phương)
7. Stamina: thể lực, stamina càng cao thì khả năng phục hồi cột thể lực càng tốt
8. Acceleration: khả năng tăng tốc, điểm này càng cao thì tốc độ bứt phá càng tốt
9. Aggression: sự tích cực khi thi đấu (di chuyển nhiều, chịu khó tranh chấp)
10. Reactions: phản xạ nhanh hay chậm với tình huống
11. Composure: sự bình tĩnh, thực sự chưa rõ tác dụng của nó
12. Crossing: khả năng thực hiện các cú căng ngang hoặc tạt vào vòng cấm từ 2 cánh (cảm ơn winblue và Nguyen_Hieu về chỗ này)
13. Handling: bắt bóng, ném bóng (thuộc tính của thủ môn)
14. Heading: đánh đầu
15. Long shots: sút xa
16. Marking: kèm người
17. Sprint speed: tốc độ chạy
18. Positioning: khả năng chọn vị trí (thuộc tính của thủ môn)
19. Reflexes: phản xạ (của riêng thủ môn)
20. Finishing: khả năng dứt điểm, cái này càng cao thì cú sút càng khó
21. Shot power: lực sút
22. Free kicks: khả năng sút phạt
23. Diving: đổ người (của thủ môn)
24. Weak foot ability: đây là 1 thuộc tính đặc biệt ở chỗ chỉ đánh giá bằng thang điểm 1-5. Nó chỉ khả năng của chân ko thuận so với chân thuận. Thuộc tính này càng cao thì các pha xử lí trái chân thuận càng tốt.
Trong thực tế trong game fifa không phải tất cả các thuộc tính trên đều được sử dụng để đánh giá 1 cầu thủ. Lấy ví dụ như 1 thủ môn sút xa cực tốt hoàn toàn ko có ý nghĩa gì cả, thủ môn phải được đánh giá trên khả năng bắt bóng, đoán điểm rơi của bóng. Cụ thể từng vị trí như sau:
* Thủ môn (GK): handling, positioning, reflexes, diving, strength.
* Trung vệ thòng (SW): stamina, strength, marking, tackling, ball control, heading, short passing.
* Trung vệ (CB, RCB, LCB): stamina, strength, marking, tackling, ball control, heading.
* Hậu vệ cánh (RWB, LWB): sprint speed, stamina, marking, tackling, ball control, crossing, short passing.
* Tiền vệ trung tâm (CM, RCM, LCM): stamina, strength, tackling, ball control, dribbling, short passing, long passing.
* Tiền vệ cánh (LM, LWM, RM, RWM): sprint speed, stamina, ball control, dribbling, crossing, short passing.
* Tiền đạo (F và S): sprint speed, stamina, ball control, dribbling, finishing, shot power.
2014-03-09T20:37:00-07:00
Đang tải dữ liệu...